Xe nâng seri 17 (2.0-4.0T)

    Kiểu:FD/G20-40
    Sức chứa:2000kg-4000kg
    Tel+86-551-6577981
    E-mailteuforklift8@gmail.com
  • Sự miêu tả
  • Thông số kỹ thuật
Mô tả
Xe nâng TEU seri 17 chủ yếu là xe nâng chạy diesel 2.0-4.0T và xe nâng chạy xăng 2.0-4.0T. Xe nâng chạy diesel có khả năng chạy quá tải trong thời gian lâu dài. Loại chạy xăng sử dụng để vận hành xe có nhiều lợi thế như kích thước nhỏ, trọng lượng nhẹ, công suất đầu ra cao, tiếng ồn nhỏ, ít rung động và giá thành thấp. Cả 2 loại xe nâng này thường sử dụng ngoài trời.

Các lợi thế của xe nâng seri 17 (2.0-4.0T)
Xe nâng diesel được chứng nhận với 13 bằng sáng chế.
Hơn nữa, công ty chúng trực thuộc doanh nghiệp công nghệ cao cấp quốc gia và là trung tâm nghiên cứu công nghệ và kỹ thuật về xe nâng công nghiệp.
Công ty chúng tôi đã vinh dự nhận được giấy chứng nhận ISO9000 và chứng chỉ CE.
Với hệ thống vận hành tích hợp, các loại xe nâng của TEU rất dễ dàng để vận hành.

Lưu ý
Khách hàng nên nắm bắt đầy đủ thông tin về môi trường làm việc, tải trọng tối đa và chiều cao nâng tối đa của xe nâng trước khi chọn mô hình xe nâng phù hợp.

Đóng gói và vận chuyển
Vận chuyển bởi Container
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Mẫu xe FD15T FD18T FD20T FD25T FD30T/C FD35T/C FD40T/C
Khả năng chịu tải kg 1500 1750 2000 2500 3000 3500 4000
Tâm tải trọng mm 500 500 500
KÍCH THƯỚC Nâng tối đa (VM300) mm 3000 3000 3000
Nâng không tải (VM300) mm 155 160 150
Kích thước càng mm 920×100×35 1070×122×40 1070×125×45 1070×125×50 1070×150×50
Tổng chiều dài (không tính càng) mm 2245 2275 2460 2530 2705 2760 2870
Tổng mm 1070 1150 1225 1285 1365
Cột (hạ càng) mm 1995 1995 2075 2150
Độ cao của càng khi được nâng mm 4045 4030 4250
Khoảng cách tới nóc bảo vệ mm 2060 2120 2140
Trọng tải của xe kg 2550 2780 3330 3670 4380 4780 5050
LỐP XE Trước/Sau 2/2
Trục trước 6.50-10-10PR 7.00-12-12PR 28×9-15-12PR 250-15-16PR
Trục sau 5.00-8-10PR 6.00-9-10PR 6.50-10-10PR
ĐỘNG CƠ Kiểu mẫu ISUZU C240 Chinese A490 ISUZU C240 Chinese CA498 MITSUBISHI S4S ISUZU C240 ISUZU 4JG2
Công suất định mức kw/rpm 34.3/2500 37/2650 34.3/2500 42/2450 35.4/2250 34.3/2500 44.8/2450
Mô-men định mức Nm/rpm 138/1800 148/1800 138/1800 190/1800 170/1700 138/1800 186/1800
Số lượng xi lanh 4 4 4 4 4 4 4
Độ dịch chuyển L 2.369 2.54 2.369 3.168 3.059 2.369 3.059